MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
------------
Đào tạo Thạc sĩ xác suất thống kê có năng lực chuyên môn vững vàng để có thể làm việc tốt trong các lĩnh vực giảng dạy, nghiên cứu, quản lý, … cần đến kiến thức này. Người học được trang bị một cách có hệ thống các kiến thức chuyên sâu và hiện đại về xác suất thống kê. Từ các kiến thức nhận được học viên có thể giải quyết tốt các yêu cầu của thực tế về xác suất và thống kê, có thể tự nghiên cứu, nâng cao kiến thức chuyên môn trong giảng dạy, nghiên cứu và học tiếp chuyên ngành này ở bậc tiến sĩ.
Ngành: Lý thuyết xác suất và Thống kê toán học
Mã ngành: 60460106
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
Phần kiến thức chung |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
ML605 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
2 |
TN601 |
2 |
x |
|
30 |
|
|
I, II |
|
3 |
|
Ngoại ngữ |
Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
||||||
Phần kiến thức cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
TN626 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
5 |
TN627 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
6 |
TNT607 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
7 |
TNT601 |
2 |
x |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
8 |
TN629 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
9 |
TN751 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
10 |
TNT602 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
11 |
TNT603 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
12 |
TNT608 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
13 |
TNT609 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
||
Cộng: 17TC (Bắt buộc: 11TC; Tự chọn:6TC) |
|||||||||
Học phần chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
TN660 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
15 |
TN752 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
16 |
TN654 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
17 |
TN656 |
3 |
x |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
18 |
TN657 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
19 |
TNT604 |
3 |
x |
|
45 |
|
|
I, II |
|
20 |
TN655 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
I, II |
|
21 |
TN658 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
I, II |
|
22 |
TN661 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
I, II |
|
23 |
TN740 |
3 |
|
x |
45 |
|
|
I, II |
|
24 |
TNT605 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
25 |
TNT606 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
26 |
TNT611 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
27 |
TNT610 |
2 |
|
x |
30 |
|
|
I, II |
|
Cộng: 28TC (Bắt buộc: 18TC; Tự chọn:10TC) |
|||||||||
Học phần tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
||
28 |
TNT900 |
10 |
x |
|
|
|
|
I, II |
|
Tổng cộng |
60 |
44 |
16 |
|
|
|
|
-
Khoa Khoa học Tự nhiên đón tiếp đoàn công tác từ Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông và Đại học Trung Nguyên
Ngày 09/4/2025, Khoa Khoa học Tự nhiên vinh dự đón tiếp các giáo sư của Đại học Quốc lập Dương Minh Giao Thông (National Yang Ming Chiao Tung Universi... -
Gặp gỡ và thảo luận cơ hội hợp tác với Công ty Sakata Inx (Nhật Bản)
Ngày 4/4/2025, Khoa Khoa học Tự nhiên vinh dự đón tiếp đại diện của Công ty Sakata Inx (Nhật Bản) trong khuôn khổ chuyến thăm và làm việc nhằm thảo lu... -
Giao lưu học thuật giữa sinh viên của Bộ môn Sinh học và Viện Công nghệ Kyoto
Từ ngày 3/3 đến 6/3/2025, Bộ môn Sinh học, Khoa Khoa học Tự nhiên đã tổ chức chương trình Lab Training 2025, kết hợp giao lưu học thuật và văn hóa giữ... -
Tiếp đoàn công tác đến từ Trường Đại học Quốc lập Yang Ming Chiao Tung
Ngày 13/02/2025, Khoa Khoa học Tự nhiên vinh dự đón tiếp đoàn công tác đến từ Trường Đại học Quốc lập Yang Ming Chiao Tung (NYCU, Đài Loan) trong khuô... -
Hội thảo khoa học với các Viện/Trường Đài Loan: Ứng dụng sản phẩm sinh học vào sức khỏe và đời sống
Ngày 11/02/2025, Bộ môn Sinh học (Khoa Khoa học Tự nhiên) phối hợp cùng Bộ môn Khoa học Đời sống (Department of Life Sciences, College of Health Scien...
- Gặp gỡ PGS. TS. Dongyeop Oh và PGS. TS. Jeyoung Park
- Ký kết hợp tác với công ty TNHH Khoa học TSL
- Đoàn công tác của Khoa Khoa học Tự nhiên tại Thái Lan
- Thảo luận cơ hội hợp tác với Khoa Toán và Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Sriwijaya, Indonesia
- Đón tiếp đoàn công tác của Trường Đại học Á Châu, Đài Loan