Năm 2014 trở về trước, Năm 2015, Năm 2016, Năm 2017, Năm 2018, Năm 2019, Năm 2020, Năm 2021, Năm 2022, Năm 2023
Năm 2023
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Kinh phí |
Ghi chú |
|
Khảo sát ảnh hưởng của dịch tiêu hóa in vitro đến hàm lượng polyphenol, flavonoid, hoạt tính kháng oxy hóa và ức chế enzyme chuyển hóa carbohydrate của cao chiết cây mật gấu (Gymnanthemum amygdalinum). |
Trương Thị Phương Thảo |
30.000.000 đồng |
Đang thực hiện |
|
Xây dựng bộ sưu tập và đánh giá hoạt tính sinh học nguồn tài nguyên cây thuốc của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
Nguyễn Thị Kim Huê |
30.000.000 đồng |
Đang thực hiện |
|
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng viêm và kháng khuẩn của cây rau dệu (Alternanthera sessilis) và cây cải trời (Blumea lacera) |
Phan Kim Định |
30.000.000 đồng |
Đang thực hiện??? |
Năm 2022
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Khảo sát khả năng ức chế enzyme α-amylase, α-glucosidase, và hiệu quả hạ glucose huyết của hợp chất Zonarol chiết xuất từ Tảo nâu Dictyopteris polypodioides. |
Trương Thị Phương Thảo |
30.000.000 đồng |
Đang thực hiện |
2 |
Nghiên cứu sự hiện diện và hoạt tính sinh học các loài tảo đỏ (macroalgae) tại Hòn Sơn, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang |
Trần Thanh Mến |
0 |
Tự túc kinh phí |
Năm 2021
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Ứng dụng mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) để đánh giá hoạt tính gây độc các loài thực vật hoang dại |
Trần Thanh Mến |
30.000.000 |
Đã nghiệm thu |
2 |
Phân lập và tuyển chọn các dòng vi tảo có khả năng xử lý nitrate và phosphate từ nước thải sinh hoạt ở Ninh Kiều, Cần Thơ |
Nguyễn Thị Kim Huê |
28.500.000 |
Đã nghiệm thu |
3 |
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi khuẩn nội sinh trong cây Bọ mắm (Pouzolzia zeylanica L.) có khả năng đối kháng sinh học |
TS. Phạm Khánh Nguyên Huân |
30.000.000 |
Đã nghiệm thu |
4 |
Tối ưu hóa quy trình chiết xuất polyphenol và flavonoid có hoạt tính kháng vi khuẩn Vibrio spp. từ lá cây Núc nác (Oroxylum indicum L.) |
ThS.Võ Thị Tú Anh |
30.000.000 |
Đã nghiệm thu |
Năm 2020
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Kinh phí | Ghi chú |
1 | Phân lập và tuyển chọn các dòng tảo có khả năng hấp thu nitrate và phosphate từ nước thải sinh hoạt ở Ninh Kiều, Cần Thơ | TS. Nguyễn Thị Kim Huê | 28.500.000 | 12 tháng |
2 | Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính kháng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus của các cao chiết vỏ thân cây Sổ trai (Dillenia ovate ) |
ThS. Võ Thị Tú Anh | 28.500.000 | 12 tháng |
3 | Đánh giá hoạt tính sinh học và xác định thành phần hóa học của các loài tảo lớn tại vùng biển thuộc huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang |
TS. Trần Thanh Mến | 28.500.000 | 12 tháng |
Năm 2019
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Kinh phí | Ghi chú |
1 | Xây dựng mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) và ứng dụng đánh giá hoạt tính chống lão hóa của một số dược liệu | TS. Trần Thanh Mến | 30.000.000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2018 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯƠC DUYỆT | GHI CHÚ |
1 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và bảo vệ gen của cấy Gáo Trắng | Phan Kim Định | 2018 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Phân tích và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng chuyển hóa nitrite trong một số ao nuôi thủy sản | Nguyễn Thị Phi Oanh | 2018 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2017 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯƠC DUYỆT | GHI CHÚ |
1 | Đánh giá hàm lượng hoạt chất và tiềm năng kháng cỏ dại của dịch chiết từ cây Hypochaeris radicata L. | Trần Thanh Mến | 2017 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2016 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯƠC DUYỆT | GHI CHÚ |
1 | Đánh giá khả năng kháng oxy hóa và hoạt tính bảo vệ gan của một số loài thảo dược thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) trên mô hình chuột | Phan Kim Định | 2016 | 29,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Sàng lọc cây thuốc có khả năng kháng đông tau protein gây bệnh Alzheimer | Nguyễn Kim Đua | 2016 | 28,000,000 | Đã nghiệm thu |
3 | Phân lập vi khuẩn có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ có vòng thơm trong bể nước thải của Khoa Khoa Học Tự Nhiên | Nguyễn Thị Phi Oanh | 2016 | 28,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2015 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯƠC DUYỆT | GHI CHÚ |
1 | Đánh giá khả năng kháng oxy hóa và hoạt tính bảo vệ gan của một số loài thảo dược thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) trên mô hình chuột | Phan Kim Định | 2016 | 29,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Sàng lọc cây thuốc có khả năng kháng đông tau protein gây bệnh Alzheimer | Nguyễn Kim Đua | 2016 | 28,000,000 | Đã nghiệm thu |
3 | Phân lập vi khuẩn có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ có vòng thơm trong bể nước thải của Khoa Khoa Học Tự Nhiên | Nguyễn Thị Phi Oanh | 2016 | 28,000,000 | Đã nghiệm thu |
4 | Khảo sát khả năng kháng oxy hóa của rau sam Portulaca oleracea L. | Trương Thị Phương Thảo | 2015 | 23,000,000 | Đã nghiệm thu |
5 | Khảo sát thành phần hóa học, khả năng kháng oxy hóa và khả năng kháng Enterobacter cloacae của các cao chiết từ cây Cỏ Mực (Eclipta alba) | Đái Thị Xuân Trang | 2015 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2014 trở về trước về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯƠC DUYỆT | GHI CHÚ |
1 | Đa dạng phiêu sinh thực vật (phytoplankton) vùng biển Phú Quốc – Kiên Giang | Nguyễn Thị Kim Huê | 2014 | 50,000,000 | Đã nghiện thu |
2 | Phân lập và khảo sát một số hoạt tính của vi khuẩn từ ở đất vùng rễ cây tràm (Melaleuca sp.) | Ngô Thanh Phong | 2014 | 50,000,000 | Đã nghiệm thu |
3 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy chất béo từ nước thải ở thành phố Cần Thơ | Ngô Thanh Phong | 2014 | 50,000,000 | Đã nghiệm thu |
4 | Xây dựng bộ sưu tập hình thái và cấu trúc lá của thực vật thích nghi khô hạn ở đồng bằng sông Cửu Long | Ngô Thanh Phong | 2012 | 75,000,000 | Đã nghiệm thu |
5 | Hiệu quả hạ đường huyết trên chuột bằng thảo dược địa phương | Đái Thị Xuân Trang | 2012 | 80,000,000 | Đã nghiệm thu |
6 | Khảo sát khả năng ức chế enzyme thủy phân tinh bột và chống oxy hóa của một số dược liệu dân gian | Trần Thanh Mến | 2011 | 50,000,000 | Đã nghiệm thu |