Năm 2014 trở về trước, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2021,2022
Năm 2023
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Cán bộ hướng dẫn |
Kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Khảo sát hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase ở ruột non chuột Mus musculus của cao chiết cây Lồng đèn (Physalis angulata L.). |
Tô Kiều Minh Quân |
Trương Thị Phương Thảo |
15 |
Đã nghiệm thu |
2 |
Khảo sát hoạt tính ức chế enzyme α-glucosidase ở ruột non chuột Mus musculus của cao chiết cây mật gấu (Gymnanthemun amygdalinum). |
Trần Trung Huy |
Trương Thị Phương Thảo |
15 |
Đã nghiệm thu |
3 |
Tạo bộ sưu tập nguồn tài nguyên cây thuốc tại thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum |
Mai Thị Diễm Trang |
Trần Thanh Mến |
15 |
Đã nghiệm thu |
4 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu QR code cho các loài thực vật trong khuôn viên Khoa Khoa học Tự nhiên - Trường Đại học Cần Thơ |
Phạm Phú Nhật Thanh |
Nguyễn Thị Kim Huê |
15 |
Đã nghiệm thu |
5 |
Khảo sát một số thực vật có hoạt tính ức chế sự hình thành hạt sỏi thận trong điều kiện in vitro và in vivo |
Huỳnh Kim Ngân |
Huỳnh Hồng Phiến |
15 |
Đã nghiệm thu |
|
Khảo sát hoạt tính kháng cỏ của một số cao chiết thực vật thuộc họ cúc, họ đậu và họ tiêu |
Nguyễn Thị Như Ý |
Nguyễn Thị Dơn |
15 |
Đang thực hiện |
|
Tối ưu hóa điều kiện ly trích cao chiết giàu flavonoid từ lá gáo vàng làm nguồn nguyên liệu sản xuất chế phẩm kháng nấm sinh học |
Võ Vy Anh |
Phan Kim Định |
15 |
Đang thực hiện |
|
Tổng hợp màng nhựa sinh học từ cao chiết lá Ngũ trảo dựa trên nền tinh bột khoai lang và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của sản phẩm |
Nguyễn Thị Kiều Tiên |
Phạm Khánh Nguyên Huân |
15 |
Đang thực hiện |
Năm 2022
STT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Cán bộ hướng dẫn |
Kinh phí |
Ghi chú |
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thực vật có độc đến các enzyme thuộc nhóm esterase, phosphatase và hệ vi sinh vật đường ruột trên mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) |
Dương Thị Hải Yến |
Trần Thanh Mến |
15.000.000 |
Đang thực hiện |
2 |
Nghiên cứu hoạt tính sinh học của cây Càng cua (Peperomia pellucdia) |
Nguyễn Ngọc Thiên Vy
|
Trương Thị Phương Thảo |
15.000.000 |
Đang thực hiện |
3 |
Phân lập, tuyển chọn và tối ưu hóa điều kiện nuôi cấy vi khuẩn nội sinh trong cây mãnh cọng (Clinacanthus nutans ) có khả năng sản sinh polyphenol |
Nguyễn Đức Kiên |
Đái Thị Xuân Trang |
15.000.000 |
Đang thực hiện |
4 |
Tác dụng hạ glucose huyết, điều hòa hoạt tính enzyme glucose-6-phosphatase và kháng oxy hóa in vivo của cao chiết rễ cây gáo vàng (Nauclea orientalis L.) |
Lê Thị Hồng Tơ |
Phan Kim Định |
15.000.000 |
Đang thực hiện |
5 |
Nghiên cứu hiệu quả kháng nấm và côn trùng của cao chiết cây trứng cá (Muntingia calabura L.) và dịch chiết tỏi (Allium sativum) in vitro. |
Lê Huỳnh Ngọc Mỹ |
Nguyễn Thị Kim Huê |
15.000.000 |
Đang thực hiện |
Năm 2021 Về đầu trang
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa lipid của cao chiết lá Xạ đen (Celastrus hindsii) trên chuột Musculus bị tổn thương thận | Đặng Thị Ái Nhi | Phạm Khánh Nguyên Huân | 15.000.000 | 6 tháng |
2 | Phân lập và khảo sát hoạt tính kháng nấm gây bệnh trên cây mít Thái (Artocarpus heterophyllus) của các cao chiết ly trích từ củ bông phấn (Mirabilis jalapa L.) | Huỳnh Thị Mỹ Tiên | Phan Kim Định | 15.000.000 | 6 tháng |
3 | Nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành màng biofilm của Pseudomonas oryzihabitans được phân lập từ sữa bò | Nguyễn Công Hậu | Ngô Thanh Phong | 15.000.000 | 6 tháng |
4 | Xây dựng mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) để nghiên cứu bệnh sỏi thận | Nguyễn Thị Bé Như | Trần Thanh Mến | 15.000.000 | 6 tháng |
5 | Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn nội sinh trong cây mớp gai (Lasia spinosa L.) đáp ứng hoạt tính sinh học: kháng khuẩn, kháng oxy hóa và kháng viêm in vitro | Phan Thành Thông | Đái Thị Xuân Trang | 15.000.000 | 6 tháng |
6 | Phân lập vi khuẩn có khả năng phân giải histamin | Trần Thúy Quỳnh | Nguyễn Thị Kim Huê | 15.000.000 | 6 tháng |
Năm 2020 về đầu trang
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Kinh phí | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu hoạt tính gây độc của cây mai dương (Mimosa pigra L.) trên mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) | Huỳnh Hồng Phiến | PGS.TS Ngô Thanh Phong | 14.250.000 | 6 tháng |
2 | Phân lập và xác định khả năng phân hủy cellulose của vi khuẩn cộng sinh trong ruột giun đất | Huỳnh Thanh Tuấn | ThS. Nguyễn Thị Dơn | 14.250.000 | 6 tháng |
3 | Nghiên cứu bệnh tự kỷ trên mô hình ruồi giấm (Drosophila melanogaster) | La Thị Kim Tú | TS Trần Thanh Mến | 14.250.000 | 6 tháng |
4 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và kháng nấm gây bệnh trên cây Sầu Riêng của các cao phân đoạn từ lá cây Trang To (Ixora duffii ) |
Nguyễn Hồng Bảo Liên |
ThS Phan Kim Định | 14.250.000 | 6 tháng |
5 | Khảo sát khả năng kháng khuẩn của các cao chiết từ vỏ thân cây Cò Sen (Miliusa velutina ) trên mầm bệnh vi khuẩn được phân lập từ nội tạng cá Lóc (Channa striata ) nuôi thâm canh ở Đồng Tháp |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
TS Võ Thị Tú Anh | 14.250.000 | 6 tháng |
6 | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sơ chế tôm bằng bể bùn hoạt tính (ifas) có bổ sung vi khuẩn nitrate hóa bản địa |
Phạm Công Phú | TS Nguyễn Thị Phi Oanh |
14.250.000 | 6 tháng |
7 | Ảnh hưởng của cao chiết thân cây Mớp Gai (Lasia spinosa L.) đến hàm lượng enzyme glucose-6-phosphatase và cấu trúc mô bệnh học gan trên chuột Mus musculus bị tổn thương bởi alloxan monohydrate |
Tạ Lâm Tài | PGS.TS Đái Thị Xuân Trang |
14.250.000 | 6 tháng |
8 | Nghiên cứu cơ chế ức chế sự sinh trưởng và phát triển thực vật của cao chiết xuất từ cây Sài đất ba thùy (Wedelia trilobata (L.) Hitchc) |
Võ Ngọc Nguyên | TS Nguyễn Thị Kim Huê |
14.250.000 | 6 tháng |
Năm 2019 về đầu trang
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Kinh phí | Ghi chú |
1 | Nghiên cứu khả năng hình thành biofilm của vi khuẩn Pseudomonas spp.phân lập từ sữa bò tươi ở một số tỉnhĐồng bằng sông Cửu Long | Bùi Huỳnh Liên | PGS.TS Ngô Thanh Phong | 15.000.000 | Đã nghiệm thu |
2 | Khảo sát ảnh hưởng của cao chiết vỏ thân cây Sổ Trai (Dillenia ovata) lên cấu trúc mô bệnh học gan chuột (Mus musculus) bị tổn thương gan bởi alloxan monohydrate | Phạm Thị Kim Anh | PGS.TS Đái Thị Xuân Trang | 15.000.000 | Đã nghiệm thu |
3 | Khảo sát hoạt tính kháng nấm gây bệnh trên cây Sầu riêng của một số loài thực vật thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) | Dương Nguyễn Hà Mỹ Xuyên | ThS Phan Kim Định | 15.000.000 | Đã nghiệm thu |
4 | Nghiên cứu hoạt tính kháng côn trùng của một số loài thực vật có độc tại Thành phố Cần Thơ | Phạm Đoàn Mỹ Ngọc | TS Trần Thanh Mến | 15.000.000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2018 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CÁN BỘ HƯỚNG DẪN | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT | KINH PHÍ ĐĂNG KÝ | GHI CHÚ |
1 | Đánh giá tác dụng chống oxy hóa theo hướng bảo vệ gan của cáo chiết Lưới Rắn Trắng |
Võ Thị Mỹ Huyền Sinh học 41 |
Phan Kim Định | 2018 | 15.000.000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Phân lập vi khuẩn có khả năng phân hủy hydrocarbon thơm trong hệ thống xử lý nước thải của Công ty cổ phần lọc hóa dầu Nam Việt |
Nuyễn Quốc Cường Sinh học 41 |
Nguyễn Thị Phi Oanh | 2018 | 15,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
3 | Nghiên cứu khả năng ức chế nảy mầm hạt cỏ của tinh dầu và cao chiết từ cây Sài đất ba thùy |
Nuyễn Quốc Cường Sinh học 41 |
Trần Thanh Mến | 2018 | 15,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2017 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CÁN BỘ HƯỚNG DẪN | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT | KINH PHÍ ĐĂNG KÝ | GHI CHÚ |
1 | Khảo sát hoạt tính hạ glucose huyết từ cao chiết lá cây mật gấu (Vernonia amygdalina) | Võ Lê Thanh Phong Hóa dược 1 K40 |
Đái Thị Xuân Trang | 2017 | 15,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Phân lập vi sinh vật có khả năng chuyển hóa nhằm tái sử dụng phụ phẩm glycerol từ quá trình tổng hợp biodiesel | Thái Thanh Nhi Sinh học K40 |
Nguyễn Thị Phi Oanh | 2017 | 14,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
3 | Phân lập vi sinh vật có khả năng lên men ethanol vỏ trái cây | Thái Mẫn Nhu Sinh học K40 |
Lê Hồng Phương | 2017 | 15,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
4 | Trích ly chất hóa học và khảo sát hoạt tính kháng nấm Pyricularia oryzae, Fusarium oxysporum gây bệnh trên cây trồng trong điều kiện phòng thí nghiệm của loài địa y Dirinaria applanata | Ngô Thị Lan Hương Hóa học K40 |
Ngô Thanh Phong | 2017 | 15,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
5 | Khảo sát, tách chiết và tạo sản phẩm sáp đuổi muỗi từ thực vật ở Đại học Cần Thơ | Mai Hồng Tân Sinh học K40 |
Trương Thị Phương Thảo | 2017 | 14,000,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2016 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CÁN BỘ HƯỚNG DẪN | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT | KINH PHÍ ĐĂNG KÝ | GHI CHÚ |
1 | Xây dựng bộ hình ảnh đặc điểm phân loại và phân bố của các loài thực vật tại khu 2, trường Đại học Cần Thơ | Lữ Thành Thuận Sinh học K39 |
Nguyễn Kim Đua | 2016 | 13,500,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Điều tra, xây dựng bản đồ phân bố và lập cơ sở dữ liệu của một số cây thuốc có tác dụng điều trị bệnh mất ngủ tại Thành phố Cần Thơ | Bùi Nhi Bình Sinh học K39 |
Trương Thị Phương Thảo | 2016 | 13,500,000 | 15,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2015 về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CÁN BỘ HƯỚNG DẪN | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT | KINH PHÍ ĐĂNG KÝ | GHI CHÚ |
1 | Điều tra thành phần loài và mô tả đặc điểm sinh thái, phân bố của bộ Rùa (Testudinata) ở khu Bảo tồn Lung Ngọc Hoàng, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Trần Thiện Đức | Bùi Tấn Anh | 2015 | 15,000,000 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Đánh giá hoạt tính kháng oxy hóa và kháng khuẩn của cao chiết từ thân và lá cây bọ mắm Pouzolzia zeylanica | Trần Chí Linh | Võ Thị Tú Anh | 2015 | 11,500,000 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
Năm 2014 trở về trước về đầu trang
STT | TÊN ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CÁN BỘ HƯỚNG DẪN | NĂM THỰC HIỆN | KINH PHÍ ĐƯỢC DUYỆT | KINH PHÍ ĐĂNG KÝ | GHI CHÚ |
1 | Khảo sát hoạt tính kháng Vibrio parahaemolyticus của các cao thô được ly trích từ cây cỏ mực (Eclipta alba) | Nguyễn Ngọc Quyên | ThS Võ Thị Tú Anh | 2014 | 30,000,000 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
2 | Khảo sát khả năng kháng oxy và bảo vệ gan của rễ cây Ô Rô (Acanthus ilicifolius) | Trương Đình Yến An | PGS.TS Đái Thị Xuân Trang | 2014 | 30,000,000 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
3 | Phân lập các vi sinh vật bản địa có khả năng phân hủy thuốc kích thích ra hoa trái vụ Paclobutrazol trên nền đất vườn trồng cây ăn trái ở một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long | Đặng Phạm Thu Thảo | Đỗ Thị Xuân | 2013 | 10,000,000 | 10,000,000 | Đã nghiệm thu |
4 | Phân lập và định danh các vi khuẩn bản địa có khả năng phân hủy chuyên biệt thuốc trừ sâu Propoxur (Mipcin) trong đất canh tác hành tím ở huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng | Đỗ Hoàng Sang | TS Nguyễn Khởi Nghĩa | 2013 | 10,000,000 | 10,000,000 | Đã nghiệm thu |
5 | Khảo sát khả năng ức chế enzyme α-amylase của cao chiết rễ cây Nhàu (Morinda citrifolia L.) | Lê Bá Tước | PGS.TS Đái Thị Xuân Trang | 2012 | 30,000,000 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
6 | Khảo sát khả năng sống sót trong môi trường nuôi cấy và khả năng phát triển trong đất vùng rễ lúa đối với hai dòng vi khuẩn cố định đạm Pseudomonas stutzeri PS1 và PS4 | Trần Ngọc Nhung | ThS Phạm Khánh Nguyên Huân | 2012 | 30,000,000 | 30,000,000 | Đã nghiệm thu |
7 | Xác định môi trường lỏng tối ưu để nhân mật số vi khuẩn Burkholderia vietnamiensis BV3 và BV5 dùng trong sản xuất phân đạm sinh học cho cây lúa | Trần Ngọc Quí | PGS.TS Ngô Thanh Phong | 2012 | 27,000,000 | 27,000,000 | Đã nghiệm thu |
8 | Thực hiện tiêu bản hiển vi cố định lát cắt ngang tụy tạng chuột bạch |
Nguyễn Thị Thùy Trang Sinh học K34 |
TS Trần Thanh Mến | 2012 | 20,000,000 | 20,000,000 | Đã nghiệm thu |