ĐỀ TÀI CẤP TRƯỜNG CỦA SINH VIÊN
Năm 2014 trở về trước, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020
Năm 2021
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính kháng oxy hóa của lá ổi (Psidium guajava L.) | Hồ Thanh Bình | Lê Thị Bạch | 15.000.000 | 6 tháng |
2 | Tổng hợp dẫn xuất hydroxamic acid theo định hướng ức chế enzyme Histon deacetylase (HDAC) | Hồng Vinh Quang | Bùi Thị Bửu Huê | 15.000.000 | 6 tháng |
3 | Nghiên cứu các dạng hóa học của chì (Pb) trong đất và quy luật hấp thu và tích lũy chì (Pb) từ đất ô nhiễm lên cây rau muống (Ipomoea aquatica) | Lê Minh Sang | Ngô Kim Liên | 15.000.000 | 6 tháng |
4 | Khảo sát hoạt tính ức chế sự hình thành mạch máu của một số dược liệu ứng dụng trong điều trị ung thư | Lê Thị Ngọc Ngàng | Hà Thị Kim Quy | 15.000.000 | 6 tháng |
5 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và kháng vi sinh vật kiểm định trên cao chiết của ba loài Hải miên (Clathria reinwardti, Xestospongia testudinaria và Petrosia sp.) | Lưu Vũ Phương | Tôn Nữ Liên Hương | 15.000.000 | 6 tháng |
6 | Phân lập các hợp chất hóa học và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của cây Diệp hạ châu thanh xanh (Phyllanthus amarus Schum. Et Thonn) | Trần Nguyễn Gia Huy | Nguyễn Văn Đạt | 15.000.000 | 6 tháng |
7 | Khảo sát hoạt tính chống oxy hóa và định lượng hàm lượng polyphenol, flavonoid của 3 loài thực vật: Cây Bưởi bung (Glycosmis Citrifolia), cây Thông đất (Lycopodiella cernua), cây Lý (Eugenia jambos L.) | Trần Vĩ Khang | Nguyễn Quốc Châu Thanh | 15.000.000 | 6 tháng |
8 | Ly trích tinh dầu Riềng nếp (Alpinia galanga L.) bằng phương pháp chưng cất có hỗ trợ vi sóng và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa | Võ Thị Như Ý | Nguyễn Trọng Tuân | 15.000.000 | 6 tháng |
Năm 2020 về đầu trang
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Ứng dụng phản ứng Wittig tổng hợp một số dẫn xuất tương tự belinostat |
Nguyễn Cường Quốc |
TS Trần Quang Đệ | 14.250.000 | 6 tháng |
2 | Nghiên cứu động học và cân bằng của phản ứng oxi hóa I— bằng Fe3+ với các thiết bị đơn giản |
Nguyễn Thành Đạt |
ThS Nguyễn Văn Đạt | 9.500.000 | 6 tháng |
3 | Góp phần khảo sát các physalin của cây thuốc thù lù cạnh hướng đến ứng dụng làm trà giải độc |
Trần Khánh My | PGS.TS Tôn Nữ Liên Hương |
14.250.000 | 6 tháng |
Năm 2019 về đầu trang
STT | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Kinh phí | Thời gian thực hiện |
1 | Nghiên cứu tổng hợp toàn phần hoạt chất Beleodaq và đánh giá hoạt tính sinh học | Huỳnh Như Thảo | TS Trần Quang Đệ | 15.000.000 | 6 tháng |
2 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và kháng khuẩn của lá Ổi (Psidium guajava L.) | Huỳnh Thị Ngọc Ánh | ThS Lê Thị Bạch | 15.000.000 | 6 tháng |
3 | Nghiên cứu các chất hóa dẻo để xử lý rác thải | Nguyễn Cao Tài | TS Lê Thanh Phước | 15.000.000 | 6 tháng |
Năm 2018 về đầu trang
STT |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
SV chủ nhiệm/thực hiện |
Năm |
1 |
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn củadẫn xuất quinazolin-4-one |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Danh La Đức Thành TSV2018-105 |
2018 |
2 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxi hóa của cao chiết dây Mỏ quạ (Dichidia major (Vahl) Merr.) |
ThS. Lâm Phước Điền |
Nguyễn Thị Mai Thanh |
2018 |
Năm 2017 về đầu trang
STT |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
SV chủ nhiệm/thực hiện |
Năm |
1 |
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn xuất Naphthalene-1,3,4-Oxadiazole |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Nguyễn Thị Cẩm Hồng TSV2017-29 Giải nhì SV NCKH toàn quốc năm 2018 |
2017 |
2 |
Đánh giá tiềm năng ức chế virus Zika của dẫn xuất 8-Oxoprotoberberine; |
TS. Trần Quang Đệ |
Nguyễn Ngọc Phương Duyên TSV2017-28 |
2017 |
3 |
Phâp lập các hợp chất hóa học của cây Cỏ sữa lá lớn (Euphorbia hirta L.) |
ThS. Lê Thị Bạch |
Lê Thị Tuyết Nhi |
2017 |
Năm 2016 về đầu trang
STT |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
SV chủ nhiệm/thực hiện |
Năm |
1 |
Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất Naphthalene-Benzimidazole; |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Phùng Văn Bình TSV2016-24 |
2016 |
2 |
Nghiên cứu một số loại cao chiết của các thảo dược ở vùng đồng bằng song Cửu Long nhằm tăng cường hệ miễn dịch cho cá tra |
ThS. Lê Thị Bạch |
Đinh Thị Diễm Sương |
2016 |
Năm 2015 về đầu trang
STT |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
SV chủ nhiệm/thực hiện |
Năm |
1 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng nấm của các dịch chiết cỏ Cứt lợn và cỏ Mực. |
ThS. Lê Thị Bạch |
Mai Trung Toàn |
2015 |
Năm 2014 trở về trước về đầu trang
STT |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
SV chủ nhiệm/thực hiện |
Năm |
1 |
Nghiên cứu quy trình tách chiết và khảo sát hoạt tính sinh học của [6]-Gingerol từ tủ Gừng |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Nguyễn Lập Đức TSV2014-19 |
2014 |
2 |
Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của tinh dầu Ngải sậy |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Trần Thị Thùy Dương |
2013 |
3 |
Tổng hợp dẫn xuất ester monoglyceride từ glycerol phế phẩm ứng dụng trong bảo quản nông sản |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Cao Trung Hiếu TSV2012 – 14 |
2012 |
4 |
Tổng hợp sáp bôi trơn sinh học (Biolubricating Greases) từ mỡ lợ, mỡ bò; |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Hà Thị Kim Quy Giải nhất SV NCKH toàn quốc năm 2010 |
2010 |
5 |
Tổng hợp zeolite từ tro trấu |
TS. Lê Thanh Phước |
|
2010 |
6 |
Qui trình sản xuất biodiesel từ dầu hạt cao su ở qui mô Phòng thí nghiệm |
ThS. Nguyễn Văn Đạt
|
Huỳnh Hữu Trí |
2011 |
7 |
Qui trình sản xuất biodiesel từ dầu Mù u ở qui mô Phòng thí nghiệm |
ThS. Nguyễn Văn Đạt
|
Phạm Văn Thanh |
2012 |
8 |
Biodiesel production process from Castor oil at the laboratory |
ThS. Nguyễn Văn Đạt
|
Nguyễn Văn Thạnh |
2012 |