DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG
Năm: 2017, 2016, 2015, 2014, 2013, 2012, 2011, 2009-2001
TT | Chủ nhiệm đề tài | Tên đề tài | Kinh phí (Triệu đồng) | Thông tin kết quả |
1 |
Nguyễn Thị Kim Chi Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu chế tạo bột phosphor SAOS ứng dụng cho LED phát quang ánh sáng trắng trên cơ sở các vật liệu oxit kim loại pha tạp đất hiếm |
30 | Xem chi tiết..... |
2 | Trần Quang Đệ | Ứng dụng phản ứng Japp–Klingemann để tổng hợp một số dẫn xuất Pyrazolo-pyridazine | 25 | |
3 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Rã Higgs boson trong các mô hình mở rộng của mô hình chuẩn |
25 | |
4 |
Nguyễn Trí Tuấn Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Tổng hợp nano ZnO và đánh giá khả năng diệt khuẩn gây bệnh trên tôm | 30 | Xem chi tiết... |
5 |
Lê Thanh Tùng Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
Nghiên cứu tính khả vi cấp hai của hàm giá trị tối ưu và hàm nghiệm hữu hiệu của bài toán tối ưu hóa có tham số |
20 | Xem chi tiết... |
TT | Chủ nhiệm đề tài | Tên đề tài | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Nguyễn Trọng Tuân | Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của Bạc đầu ông (Vernonia cinerea) họ Cúc (Asteraceace) | 28 |
2 | Phạm Bích Như | Nghiên cứu đồng cấu chuyển Singer trên trường có đặc số p lẻ | 19 |
3 | Võ Văn Tài | Phân tích thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Trường đại học Cần Thơ | 29 |
4 | Nguyễn Thị Phi Oanh | Phân lập vi khuẩn có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ có vòng thơm trong bể nước thải của Khoa Khoa Học Tự Nhiên | 28 |
5 | Lâm Hoàng Chương | Các định lý giới hạn cho quá trình ngẫu nhiên dừng | 19 |
6 | Nguyễn Thị Kim Đua | Sàng lọc cây thuốc có khả năng kháng đông tau protein gây bệnh Alzheimer | 28 |
7 | Phan Kim Định | Đánh giá khả năng kháng oxy hóa và hoạt tính bảo vệ gan của một số loài thảo dược thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) trên mô hình chuột | 29 |
TT | Chủ nhiệm đề tài | Tên đề tài | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Đái Thị Xuân Trang | Khảo sát thành phần hóa học, khả năng kháng oxy hóa và khả năng kháng Enterobacter cloacae của các cao chiết từ cây Cỏ Mực (Eclipta alba) | 15 |
2 | Đặng Long Quân | Chế tạo vật liệu xúc tác nano cấu trúc lõi-vỏ platinum-ruthenium cho điện cực pin nhiên liệu dùng methanol trực tiếp | 24 |
3 | Lê Hoàng Ngoan | Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất mới của 1,2,3-triazole từ vanillin | 20 |
4 | Nguyễn Thành Tiên | Nghiên cứu trạng thái điện tử và phổ hấp thụ của các chấm lượng tử có hình dạng khác nhau bằng phương pháp mô phỏng | 12 |
5 | Nguyễn Trí Tuấn | Tổng hợp, khảo sát tính chất quang của vật liệu ZnO cấu trúc nano | 15 |
6 | Nguyễn Văn Đạt | Xây dựng qui trình công nghệ sản xuất thử nghiệm biodiesel từ dầu dừa bằng phương pháp tiết kiệm năng lượng | 15 |
7 | Tôn Nữ Liên Hương | Phân lập, xác định cấu trúc hợp chất biến dưỡng thứ cấp của cây Thù lù cạnh (Physalis angulata L.) thuộc họ Cà (Solanaseae) và đề xuất giải pháp ứng dụng của cây trong y dược | 15 |
8 | Trần Văn Lý | Nghiên cứu hàm mật độ chỉ số sáng tại TP Cần Thơ bằng dữ liệu mô phỏng từ mô hình HMM | 23 |
9 | Trương Thị Phương Thảo | Khảo sát khả năng kháng oxy hóa của rau sam Portulaca oleracea L | 23 |
10 | Võ Văn Tài | Phân lập bằng phương pháp Bayes và ứng dụng trong đánh giá khả năng trả nợ vay tại ngân hàng | 12 |
11 | Đinh Ngọc Quý | Nghiên cứu tồn tại nghiệm và ổn định nghiệm cho bài toán tối ưu đa trị | 25 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
01 |
Phạm Thị Bích Thảo |
Nghiên cứu hiện tượng chuyển dời quang giữa các vùng con trong giếng lượng tử dựa trên vật liệu GaN |
48 |
02 |
Nguyễn Trọng Tuân |
Khảo sát thành phần hóa học và khả năng ức chế enzyme xanthine oxidase invitro của các cao chiết từ lá Sa kê (Artocarpus altilis) |
50 |
03 |
Lê Thanh Tùng |
Nghiên cứu điều kiện tối ưu & tính ổn định nghiệm của bài toán tối ưu hóa & các bài toán liên quan |
40 |
04 |
Đinh Ngọc Quý |
Nghiên cứu một số dạng mở rộng của nguyên lý biến phân và ứng dụng |
45 |
05 |
Phạm Vũ Nhật |
Nghiên cứu cấu trúc và tác dụng của các hợp chất Pt(II) bất đối xứng với guanine và guanosine bằng phương pháp tính toán hóa lượng tử |
50 |
06 |
Nguyễn Hữu Khánh |
Phân tích tính ổn định trong mô hình toán học của sự lan truyền virut cúm A H1N1 |
42 |
07 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Khảo sát thành phần chất dinh dưỡng, cô lập hợp chất có khả năng ứng dụng trong y dược trong cây Chùm ngây, Moringa oleifera, vùng An Giang và Cần Thơ |
50 |
08 |
Võ Văn Tài |
Chuỗi thời gian và ứng dụng trong dự báo đỉnh lũ tại hai trạm đầu nguồn Sông Tiền và Sông |
50 |
09 |
Nguyễn Văn Đạt |
Nghiên cứu giải pháp cải thiện độ bền oxi hóa của dầu diesel sinh học tổng hợp từ dầu hạt cao su |
35 |
10 |
Trần Yến Mi |
Khảo sát cấu trúc lớp của kim loại lỏng có bề mặt tự do bằng phương pháp mô phỏng trên máy tính |
40 |
11 |
Nguyễn Thanh Phong |
Các hiệu ứng vật lý mới của mô hình đối xứng A4 |
35 |
12 |
Nguyễn Thị Kim Huê |
Đa dạng phiêu sinh thực vật (phytoplankton) vùng biển Phú Quốc Kiên Giang |
50 |
13 |
Ngô Thanh Phong |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy chất béo từ nước thải ở thành phố Cần Thơ |
50 |
14 |
Đặng Long Quân |
Nghiên cứu quy trình chế tạo vật liệu xúc tác nano platinum-ruthenium (Pt-Ru) trên nền carbon-carbon nanotubes (C-CNTs) ứng dụng cho pin nhiên liệu dùng methanol trực tiếp (DMFC) |
50 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất vật liệu SiO2 kích thước micro và nano từ tro vỏ trấu |
50 |
2 |
Lê Hoàng Ngoan |
Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học các dẫn xuất mới của 1,2,3-triazole |
50 |
3 |
Nguyễn Thành Tiên |
Mô phỏng transistor hiệu ứng trường dựa trên dây nano oxit kẽm |
45 |
4 |
Nguyễn Thanh Phong |
Cấu trúc zero trong ma trận khối lượng neutrino theo cơ chế seesaw và các hiệu ứng vật lý |
30 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Nguyễn Văn Đạt |
Nghiên cứu cải thiện độ bền oxi hóa của dầu diesel sinh học tổng hợp từ mỡ cá tra, cá basa |
40 |
2 |
Trần Thanh Mến |
Khảo sát khả năng ức chế enzyme thủy phân tinh bột và chống oxy hóa của một số dược liệu dân gian |
|
3 |
Ngô Thanh Phong |
Khảo sát động thái của vi khuẩn cố định đạm Pseudomonas trong đất vùng rễ lúa |
75 |
4 |
Nguyễn Thanh Phong |
Sự tái chuẩn hóa và hiệu ứng vật lý trong mô hình đối xứng S_4 |
25 |
5 |
Nguyễn Thành Tiên |
Nhân tố ảnh hưởng độ linh động khí điện tử hai chiều trong cấu trúc MgZnO/ZnO với các cấu hình tạp khác nhau |
36 |
6 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Phân lập các hợp chất hữu cơ có tiềm năng điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 từ một số thực vật địa phương |
80 |
7 |
Đái Thị Xuân Trang |
Hiệu quả hạ đường huyết trên chuột bằng thảo dược địa phương |
80 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Ngô Thanh Phong |
Đánh giá mức độ thay thế phân đạm của một số dòng vi khuẩn cố định đạm với cây lúa |
80 |
2 |
Nguyễn Hữu Khánh |
Mô hình đối lưu nhiệt và ứng dụng nghiên cứu biến đổi khí hậu |
25 |
3 |
Nguyễn Thanh Phong |
Nghiên cứu, xây dựng lại mô hình đối xứng S_4 nhằm giải thích sự bất đối xứng vật chất-phản vật chất của vũ trụ thông qua quá trình leptogenesis và tiên đoán về góc trộn . |
18 |
4 |
Nguyễn Thi Dơn |
Phân lập và nhận diện vi khuẩn hóa tan P, K từ vật liệu phogn hóa núi Cấm, núi Dài và núi Két, Bày núi AnGiang |
|
5 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Tổng hợp thủy nhiệt và nghiên cứu tính chất quang của các hạt vi cầu và nano hình cầu xốp ZnS |
30 |
6 |
Nguyễn Văn Đạt |
Sản xuất dầu diesel sinh học từ các nguồn biomass khác nhau ở quy mô Phòng TN |
30 |
7 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học của cây cỏ xước Achyranthes aspera L., họ Rau dền (Amaranthaceae) |
19 |
8 |
Trần Yến Mi |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của các hạt nano từ Fe3O4. |
30 |
9 |
Võ Văn Tài |
Phân tích thống kê điểm rèn luyện và kết quả học tập của sinh viên đại học Cần Thơ giai đoạn 2007 - 2011 |
40 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Năm |
1 |
Nguyễn Hữu Khánh |
Sử dụng phần mềm Toán học hỗ trợ cho việc giảng dạy bậc đại học |
2009 |
2 |
Nguyễn Hữu Hòa |
Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin quản lý phòng thực hành máy tính, nhằm hỗ trợ công tác quản lý, giảng dạy và học tập |
2008 |
3 |
Bùi Thị Bửu Huê |
Điều chế dầu diesel sinh học từ dầu mỡ đã qua sử dụng |
2008 |
4 |
Lê Thanh Phước |
Phối chế các hệ nhũ tương bền “dầu trong nước” của hệ dầu khoáng với ba hợp chất hoạt động bề mặt có độ phân cực khác nhau |
2008 |
5 |
Nguyễn Thành Tiên |
Nghiên cứu lý thuyết về tính dẫn điện của hệ điện tử hai chiều trong các cấu trúc giếng lượng tử dựa trên các tinh thể bán dẫn có tính đối xứng lập phương và đối xứng lục giác. |
2008 |
6 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Nghiên cứu tính chất quang và tổng hợp các hạt nano tinh thể ZnS:TM,RE |
2008 |
7 |
Nguyễn Hữu Hòa |
CTU Data Warehouse |
2007 |
8 |
Nguyễn Đức Khoa |
Lập chỉ mục tìm kiếm dữ liệu theo thời gian bằng phương pháp mã hóa chuỗi văn bản |
2006 |
9 |
Nguyễn Trọng Tuân |
Khảo sát hóa học và đặc tính dẫn dụ côn trùng trên từng phân đoạn ly trích của vỏ cây Hậu phát (Cinnamomum inners Reinw) |
2005 |
10 |
Hồ Hữu Lộc |
Tăng cường khả năng tự đọc hiểu các giáo trình môn Toán cao cấp nhờ sự trợ giúp của máy tính. |
2004 |
11 |
Nguyễn Nhị Gia Vinh |
Thử nghiệm mô hình dự báo mực nước trên một nhánh sông bằng mạng Neural |
2004 |
12 |
Bùi Quốc Chính |
Nghiên cứu và phát triển hệ quản trị cơ sở dữ liệu HSQL |
2003 |
13 |
Ngô Thanh Phong |
Nghiên cứu đa dạng sinh học vi khuẩn nốt rễ đậu nành bằng phương pháp 16-23S-IGS |
2003 |
14 |
Dương Hiếu Đẩu |
Dùng chương trình Interactive Physics hỗ trợ giảng dạy Vật Lý |
2002 |
15 |
Nguyễn Minh Trung |
Nghiên cứu khả năng triển khai phần mềm DELPHI thay thế TURBO PASCAL trong giảng dạy cho sinh viên khối kỹ thuật và nông nghiệp |
2002 |
16 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Góp phần tìm hiểu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học cuả 2 cây Cỏ Lưỡi Rắn, và Cỏ Lưỡi rắn trắng (Hedyoyis corymbosa L.và Hedyotis diffusa Roxb.) |
2002 |
17 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Khảo sát và phân lập một số hợp chất hữu cơ có tiềm năng điều trị bệnh đái tháo đường tuýp II từ một số loài thực vật đặc trưng ở đồng bằng sông Cửu Long |
2001 |
18 |
Bùi Quốc Chính |
Nghiên cứu hệ thống khởi động không đĩa cứng cho Windows 2000 |
2001 |
19 |
Huỳnh Thanh Tuấn |
Máy đo thời gian và photogate |
2001 |
20 |
Huỳnh Thanh Tuấn |
Bộ thí nghiệm đo cảm ứng từ |
2001 |
21 |
Nguyễn Thị Diệp Chi |
Nghiên cứu phương pháp xác định H2S trong nước thải tại lò giết mổ gia súc tập trung Tp Cần Thơ bằng phương pháp điện hóa. Sử dụng điện cực chọn lọc ion Ag2S |
2001 |
22 |
Phạm Thị Nga |
Điều tra và lập danh mục thực vật có hoa song tử điệp trong tỉnh Cần Thơ |
2001 |
23 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Góp phần tìm hiểu thành phần hoá học cuả Cỏ Lưỡi Rắn, Hedyotis corymbosa L., thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) |
2001 |
-
Hành trình Kết nối yêu thương
Làn sóng thứ tư đại dịch Covid-19 đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống nhân dân các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long nói chung và Thành phố cần Thơ nói... -
Thư ngỏ ủng hộ sinh viên Khoa KHTN
... -
Trải nghiệm ngày hội Khoa học tự nhiên năm 2021
Năm 2021, ngày hội Open day được tổ chức vào lúc 7.00 – 14.00 giờ, ngày 04/04/2021, cùng thời điểm với ngày hội Tư vấn tuyển sinh tại Trường Đại học C... -
Nguyễn Quang Tỷ tân thủ lĩnh sinh viên Trường Đại học Cần Thơ năm 2021
Vừa qua, vòng Chung kết của Hội thi "Thủ lĩnh Sinh viên Trường Đại học Cần Thơ" năm 2021 đã được diễn ra vào lúc 18h30 tại phòng 106/C... -
Hội thảo gặp gỡ Doanh nghiệp - cựu sinh viên năm 2021
Nhằm tạo cơ hội gặp gỡ, lắng nghe và trao đổi với các doanh nghiệp, các nhà tuyển dụng và cựu sinh viên về những điểm cần cải tiến, khắc phục trong cô...
- Lễ công bố và trao Quyết định công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Phó giáo sư năm 2020, Quyết định bổ nhiệm chức danh Phó giáo sư năm 2021
- Online Course: Nanostructured Materials
- Kết quả Cuộc thi "Nuôi tinh thể - Ươm mầm khoa học trẻ Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2020"
- Lớp học online Vật liệu cấu trúc nano
- Khoa KHTN tổ chức Hội nghị Cán bộ viên chức - người lao động năm học 2020-2021