- Ngày báo cáo: 11-13/6/2021
- Sinh viên trình bày trước hội đồng: 10- 15 phút các nội dung sau:
+ Tổng quan
+ Lý do chọn đề tài
+ Tính cấp thiết của đề tài
+ Phương pháp nghiên cứu
+ Kết quả và thảo luận
+ Kết luận
- Thành viên hội đồng góp ý cho mỗi đề cương: 10-15 phút
- Sinh viên báo cáo theo danh sách:
STT |
Tên sinh viên |
MSSV |
Tên đề tài |
Tên CB hướng dẫn |
Thời gian Địa điểm |
1 |
Hà Thị Hồng Nhung |
B1705289 |
Tổng hợp dẫn xuất mang khung kết hợp 1,3,4-oxadiazole/benzimidazole thông qua cầu nối thioether |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 7h |
2 |
Hồng Vinh Quang |
B1705294 |
Tổng hợp dẫn xuất hydroxamic acid/quinazolinone mang cầu nối thioether |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 7h30 |
3 |
Nguyễn Thanh Sơn |
B1705297 |
Tổng hợp dẫn xuất hydroxamic acid mang dị vòng quinazolinone |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 8h |
4 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
B1705320 |
Tổng hợp dẫn xuất mang khung dị vòng kết hợp 1,3,4-oxadiazole/benzimidazole |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 8h30 |
5 |
Phạm Công Trạng |
B1705321 |
Tổng hợp dẫn xuất thioether linked 1,3,4-oxadiazole/benzimidazole |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 9h |
6 |
Nguyễn Trần Lệ Trâm |
B1705322 |
Tổng hợp dẫn xuất thioether-linked benzimidazole/quinazolinone |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 9h30 |
7 |
Quách Ngọc Thuỷ Vy |
B1705332 |
Tổng hợp dẫn xuất 1,3,4-oxadiazole/benzimidazole |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê |
Sáng thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 10h |
8 |
Lê Thuỵ Kiều Mỹ |
B1703723 |
Khảo sát và đánh giá các chỉ tiêu chất lượng nước ngầm tại một số giếng khoan quan trắc trên địa bàn quận Bình Thủy và Ô Môn thành phố Cần Thơ |
TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 13h30 |
9 |
Lê Quang Trường Phú |
B1703734 |
Khảo sát và đánh giá hàm lượng kim loại trong nước ngầm tại các khu vực trên địa phận thành phố Long Xuyên |
TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 14h |
10 |
Nguyễn Hoàng Thanh Tâm |
B1703741 |
Xác định hàm lượng Dithiocarbamate trong sữa chế biến bằng phương pháp sắc ký khí ghép đầu dò khối phổ (GC-MS) |
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 14h30 |
11 |
Nguyễn Minh Phong |
B1703731 |
Khảo sát, đánh giá chất lượng nước giếng đào tại địa bàn xã An Ngãi Tây huyện Ba Tri thành phố Bến Tre. |
TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 15h |
12 |
Võ Hoàng Trung |
B1703754 |
Khảo sát SO2, NO2, CO và H2S trong không khí bằng phương pháp quang phổ tử ngoại khả kiến trên địa bàn thành phố cần thơ |
Ths. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 15h30 |
13 |
Nguyễn Phúc Duy Thanh |
B1703742 |
So sánh hiện trạng chất lượng nước mặt theo chỉ số WQI tại khu vực quận Cái Răng và quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Ths. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 16h |
14 |
Nguyễn Công Khánh |
B1703715 |
Thẩm định các phương pháp định lượng Amonium trong nước thải, nước mặt, nước ngầm |
TS. Ngô Kim Liên |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng chuyên đề, 16h30 |
15 |
Nguyễn Hà Huệ Châu |
B1705254 |
Xác định hàm lượng các thành phần hoá học, hoạt tính kháng oxy hoá và ứng dụng làm trà của lá cây dó bầu |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng 208/KH, 13h30 |
16 |
Hà Mỹ Tiên |
B1705315 |
Khảo sát hàm lượng polyphenol, flavonoid tổng và hoạt tính sinh học trên các cao chiết Huyết giác (Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep) |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng 208/KH, 14h |
17 |
Hà Thị Mỹ Tiên |
B1705316 |
Phân lập chất từ cao Ethylacetate của trái Bần chua (Sonneratia caseolaris L.) Họ Bằng Lăng (Lythraceae) |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng 208/KH, 14h30 |
18 |
Hoàng Thị Trang |
B1705333 |
Phân lập hợp chất từ cao ethyl acetate của trái Bần chua (Sonneratia caseolaris L.), Họ Bằng lăng (Lythraceae) |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng 208/KH, 15h |
19 |
Ngô Thị Mỹ Trân |
B1705318 |
Phân lập chất từ cao petroleum ether của thân cây Huyết giác (Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep.), họ Bồng bồng (Asparagaceae) |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng 208/KH, 15h30 |
20 |
Ngô Thị Mỹ Trân |
B1705323 |
Xác định hàm lượng các thành phần hoá học, hoạt tính kháng oxy hoá và ứng dụng làm trà của lá cây dó bầu |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 6 (11/6) - Phòng 208/KH, 16h |
21 |
Huỳnh Như Thảo |
B1604296 |
The application of silicones in Beauty and Personal Care products |
TS. Trần Quang Đệ |
Sáng thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 7h |
22 |
Nguyễn Cường Quốc |
B1703737 |
Nghiên cứu tổng hợp dẫn xuất cinnamoylhydroxamic acid và benzohydroxamic acid mang đơn vị liên kết amide, sulfonamide hướng ức chế enzyme histone deacetylase và đánh giá khả năng chống tăng sinh in vitro trên tế bào u đa tủy MOPC-315 làm cơ sở khởi đầu cho định hướng phát triển thuốc điều trị bệnh ung thư |
TS. Trần Quang Đệ |
Sáng thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 7h30 |
23 |
Nguyễn Ngọc Diễm |
B1703697 |
Khảo sát và đánh giá các thông số COD, Asen, Amoni, Nitrit, Phosphat và Tổng Coliform ở môi trường nước mặt trên địa bàn quận Cái Răng - Thành phố Cần Thơ theo chỉ số WQI |
TS. Trần Quang Đệ |
Sáng thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 8h |
24 |
Nguyễn Võ Diệu Hiền |
B1703712 |
Khảo sát và đánh giá chất lượng nước ngầm tại các giếng khoan trên địa bàn quận Thốt Nốt và Cờ Đỏ - Thành phố Cần Thơ |
TS. Trần Quang Đệ |
Sáng thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 8h30 |
25 |
Nguyễn Thị Thanh Thoa |
B1703745 |
Khảo sát và đánh giá độ pH, DO, COD, BOD, Amoni, Phosphat và tổng Coliform ở môi trường nước mặt trên địa bàn quận Ninh Kiều - Thành phố Cần Thơ theo chỉ số WQI |
TS. Trần Quang Đệ |
Sáng thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 9h |
26 |
Huỳnh Thị Minh Thư |
B1703746 |
Khảo sát và đánh giá chất lượng nước ngầm khu dân cư trên địa bàn Quận Thốt Nốt - Thành Phố Cần Thơ |
TS. Trần Quang Đệ |
Sáng thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 9h30 |
27 |
Nguyễn Phạm Cẩm Nhiên |
B1705287 |
Nghiên cứu bảo quản cam sành bằng màng bao sinh học với dịch chiết lá cây Thù lù cạnh |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 13h30 |
28 |
Đỗ Thị Quỳnh Pha |
B1705291 |
Phân lập chất từ cao dichloromethane của lá Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre), Họ Trầm (Thymelaeaceae) |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 14h |
29 |
Huỳnh Thị Xuân Nhã |
B1604199 |
Nghiên cứu lý trích tinh dầu và khảo sát thành phần hoá học của Bưởi Năm Roi (Citrus Grandis L.) bằng phương pháp trích ly ngâm trong dung môi hữu cơ |
PGS.TS. Tôn Nữ Liên Hương |
Chiều thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 14h30 |
30 |
Nguyễn Trần Phương Anh |
B1705249 |
Khảo sát hoạt tính ức chế hình thành mạch máu của cây Cỏ Lưỡi Rắn (Hedyotis corymbosa (L.) Lam.) trên màng Chorioallantoic |
TS. Hà Thị Kim Quy |
Chiều thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 15h |
31 |
Nguyễn Ngọc Hà |
B1705257 |
Khảo sát hoạt tính ức chế hình thành mạch máu của cây Dừa Cạn hoa trắng (Catharanthus Roseus (L.) G. Don) trên màng Chorioallantoic |
TS. Hà Thị Kim Quy |
Chiều thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 15h30 |
32 |
Nguyễn Tấn Đạt |
B1703703 |
Tách chiết tinh dầu lá Tràm, lá Chanh, lá Cam và khảo sát độc tính một số loại tinh dầu trên mô hình kiến lửa đỏ |
TS. Hà Thị Kim Quy |
Chiều thứ 7 (12/6) - Phòng chuyên đề, 16h |
33 |
Lê Thị Bích Liểu |
B1705277 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế sữa tắm kháng khuẩn từ dầu Neem-cao chiết lá Neem (Azadirachta Indica) và đánh giá sản phẩm |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 7h |
34 |
Lâm Như Nguyệt |
B1705284 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế sữa rửa mặt kháng khuẩn từ cao chiết ethanol của cây rau má (Centella asiatica) và đánh giá sản phẩm |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 7h30 |
35 |
Phan Minh Xuân Hoa |
B1705263 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế kem trị mụn từ cao chiết ethanol của lá Trà xanh (Camellia sinensis) và đánh giá sản phẩm |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 8h |
36 |
Phạm Thị Minh Nguyệt |
B1705285 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế kem trị mụn từ dịch chiết củ Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb.) và đánh giá sản phẩm |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 8h30 |
37 |
Nguyễn VănThanh |
B1705300 |
Nghiên cứu phân lập một số hợp chất từ cây tầm gửi Scurrula Atropurpurea (Bl.), họ Loranthaceae |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 9h |
38 |
Nguyễn Trọng Khang |
B1705271 |
Phân lập chất từ cao petroleum ether của quả thể nấm Linh chi (Ganoderma lucidum (Leyss Ex. Fr.) Karst), Họ nấm Lim (Ganodermataceae) |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 9h30 |
39 |
Nguyễn Lưu Hồi Tôn |
B1604225 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế kem dưỡng trắng da từ cao chiết ethanol của lá dâu tằm (Morus Alba L) và đánh giá sản phẩm |
PGS.TS. Huỳnh Liên Hương |
Sáng CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 10h |
40 |
Võ Đang Thuần |
B1705311 |
Định tính thành phần hoa học, định lượng tannin, tác dụng kháng acid dịch vị và kháng hình thành sỏi Calcium oxalate in vitro của cao chiết lá Bàng (Terminalia catappa L.) Họ Trâm bầu (Combretaceae) |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 7h |
41 |
Nguyễn Hồ Gia Huy |
B1705265 |
Định tính thành phần hóa học, định lượng tanninoid và hoạt tính kháng acid dịch vị, kháng oxy hóa in vitro của cao chiết quả Sung (Ficus racemosa L., Moraceae) |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 7h30 |
42 |
Nguyễn Hoàng Tuấn |
B1705327 |
Định tính thành phần hóa học, định lượng tanninoid, khả năng kháng acid dịch vị, kháng sỏi thận in vitro của cao chiết Mã đề (Plantago major) |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 8h |
43 |
Nguyễn Hữu Trọng |
B1705325 |
Định tính thành phần hóa học, định lượng tanninoid, hoạt tính kháng acid dịch vị và kháng oxy hóa in vitro của cao chiết hoa Đậu biếc (Clitoria ternatea L., Fabaceae) |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 8h30 |
44 |
Đinh Diệp Xuân |
B1705334 |
Định tính thành phần hóa học, định lượng tanninoid, khả năng kháng acid dịch vị, và khả năng kháng sỏi thận in vitro của cao chiết lá Đậu biếc (Clitoria ternatea L.) |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 9h |
45 |
Nguyễn Thị Thanh Trúc |
B1705326 |
Định tính thành phần hóa học, định lượng polyphenol, flavonoid toàn phần và tannin, khả năng kháng acid dịch vị và kháng oxy hóa in vitro của cao chiết lá Đậu biếc (Clitoria ternatea L.) |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 9h30 |
46 |
Trần Duy An |
B1703689 |
Khảo sát sơ bộ thành phần hoá học và hoạt tính kháng oxy hoá của một số loại dược liệu |
TS. Lê Thị Bạch |
Sáng CN (13/6) - Phòng 208/KH, 10h |
47 |
Nguyễn Thái Mỹ Linh |
B1703721 |
Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng vi sinh vật của một số hợp chất Polyoxometalate |
TS. Lương Thị Kim Nga |
Chiều CN (13/6) - Phòng 208/KH, 13h30 |
48 |
Nguyễn Thị Ngọc Trân |
B1703752 |
Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩng của các hợp chất Wells-Dawson Polyoxometalate |
TS. Lương Thị Kim Nga |
Chiều CN (13/6) - Phòng 208/KH, 14h |
49 |
Lý Thanh Danh |
B1703695 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của hệ lai hóa giữa 5-Aminosalicylic acid và Trolox bằng tính toán Hóa lượng tử |
PGS.TS. Phạm Vũ Nhật |
Chiều CN (13/6) - Phòng 208/KH, 14h30 |
50 |
Lê Thanh Trúc |
B1703755 |
Thẩm định phương pháp định lượng abamectin trong rau quả bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) |
ThS. Hoàng Hải Yến |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 13h30 |
51 |
Cao Thị Hồng Nhung |
B1703729 |
Thẩm định phương pháp xác định hàm lượng Tinopal CBS-X trong thực phẩm nền tinh bột bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao đầu dò huỳnh quang (HPLC-FLD) |
ThS. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 14h |
52 |
Huỳnh Thị Minh Thi |
B1703744 |
Thẩm định phương pháp định lượng Chlorpyrifos Methyl, Chlorpyrifos Ethyl, Filpronil và các dạng chuyển hóa của Filpronil trong thủy hải sản bằng LC-MS/MS |
Ths. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 14h30 |
53 |
Nguyễn Thị Cẩm Hương |
B1703714 |
Đánh giá pH, BOD5, COD, Nitrate, Phosphate, Thủy Ngân, Chì theo chỉ số WQI trong nước mặt tại một số khu vực huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
ThS. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 15h |
54 |
Nguyễn Hoàng Phương Uyên |
B1703757 |
Khảo sát hàm lượng 3-monochloropropane-1,2-diol (3-MCPD) trong một số mẫu nước tương trên địa bàn Thành phố Cần Thơ bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC-MS) |
ThS. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 15h30 |
55 |
Nguyễn Ngọc Thùy Trang |
B1705319 |
Thẩm định phương pháp định lượng đồng thời Vitamin B1, B3, B6 trong gạo và khảo sát hàm lượng các Vitamin này trong một số loại gạo |
Ths. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 16h |
56 |
Phan Ngọc Trân |
B1703753 |
Thẩm định phương pháp định lượng Ethoxyquin trong thủy hải sản bằng LC-MS/MS |
Ths. Nguyễn Thị Diệp Chi |
Chiều CN (13/6) - Phòng chuyên đề, 16h30 |