- Ngày báo cáo: 11 - 13/8/2021
+ Sáng thứ 4: meet.google.com/gfn-svff-spv
+ Sáng thứ 5: meet.google.com/hjo-eqpp-iac
+ Chiều thứ 5: meet.google.com/qhk-djay-zxy
+ Sáng thứ 6: meet.google.com/nwp-crdp-feu
- Sinh viên trình bày trước hội đồng: 10- 15 phút các nội dung sau:
+ Tổng quan
+ Lý do chọn đề tài
+ Tính cấp thiết của đề tài
+ Phương pháp nghiên cứu
+ Kết quả và thảo luận
+ Kết luận
- Thành viên hội đồng góp ý cho mỗi đề cương: 10-15 phút
- Sinh viên báo cáo theo danh sách:
TT |
Tên đề tài |
Mã số SV |
Tên sinh viên |
Họ và tên CBHD |
Buổi báo cáo |
1 |
Phân lập chất từ cao dichloromethane của lá cây Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre), họ Trầm (Thymelaeaceae) |
B1705258 |
Dương Gia Hân |
PGS.TS Tôn Nữ Liên Hương |
Sáng thứ 4 (11/8), 7h30 |
2 |
Phân lập chất từ cao acetone của lá cây Dó bầu (Aquilaria crassna Pierre), họ Trầm (Thymelaeaceae) |
B1705281 |
Trần Thị Kim Ngân |
PGS.TS Tôn Nữ Liên Hương |
Sáng thứ 4 (11/8), 8h00 |
3 |
Nghiên cứu tạo màng bảo quản cam soàn bằng Chitosan kết hợp với dịch chiết lá tươi từ cây Gai (Boehmeria nivea.) họ Gai (Urticacea). |
B1705253 |
Phan Thiện Chánh |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 4 (11/8), 8h30 |
4 |
Nghiên cứu bảo quản cam Xoàn ở nhiệt độ mát bằng màng chitosan kết hợp dịch chiết lá Gai khô (Boehmeria nivea L. Gaud). |
B1705301 |
Trương Thị Thiên Thanh |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 4 (11/8), 9h00 |
5 |
Nghiên cứu bào chế tinh thể Paracetmol và khảo sát độ hòa tan |
B1705251 |
Võ Thị Mỹ Bình |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 4 (11/8), 9h30 |
6 |
Nghiên cứu bào chế hệ tự nhũ hoá chứa dầu Neem (Azadirachta Indica) |
B1703846 |
Nguyễn Văn Túc |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 5 (12/8), 7h30 |
7 |
Nghiên cứu thiết lập công thức tạo màng Chitosan kết hợp dịch chiết Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo (Hedyotis diffusa Willd) trong bảo quản cam sành |
B1705252 |
Dương Thị Ngọc Cầm |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 5 (12/8), 8h00 |
8 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế kem trắng da bổ sung cao chiết ethanol của trái Sim (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk) và đánh giá sản phẩm. |
B1705268 |
Phạm Như Huỳnh |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 5 (12/8), 8h30 |
9 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế kem trắng da bổ sung cao chiết ethanol của cây Cỏ sữa lá lớn (Euphorbia hirta L.) và đánh giá sản phẩm |
B1705278 |
Hứa Huề Lón |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 5 (12/8), 9h00 |
10 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế mặt nạ lột trị mụn bổ sung dịch chiết củ Nghệ trắng (Curcuma aromatica Salisb.) và đánh giá sản phẩm |
B1705283 |
Phan Như Ngọc |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 5 (12/8), 9h30 |
11 |
Nghiên cứu thiết lập công thức phối chế mặt nạ lột trắng da bổ sung cao chiết trái Sim (Rhodomyrtus Tomentosa (Ait.) Hassk) và đánh giá sản phẩm |
B1705262 |
Lê Tuyết Hoa |
TS. Lê Thanh Phước |
Sáng thứ 5 (12/8), 10h00 |
12 |
Khảo sát quy trình chiết xuất hàm lượng Methyl β-orcinol carboxylate cao trong cao chiết Địa Y (Dirinaria applanata (Fée) D. D. Awasthi) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
B1705292 |
Lý Đại Phát |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Chiều thứ 5 (12/8), 14h00 |
13 |
Khảo sát quy trình chiết xuất hàm lượng Methyl gallate cao trong cao chiết lá Bần ổi (Sonneratia ovata Backer) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
B1703709 |
Sóc Minh Hậu |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Chiều thứ 5 (12/8), 14h30 |
14 |
Khảo sát quy trình tối ưu hóa chiết xuất các hợp chất phenolic và flavonoid từ lá Bàng (Terminalia catappa L.) |
B1705256 |
Đỗ Thị Bảo Đính |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Chiều thứ 5 (12/8), 15h00 |
15 |
Khảo sát quy trình tối ưu hóa chiết xuất các hợp chất phenolic và flavonoid từ lá Bàng (Terminalia catappa L.) |
B1705307 |
Dương Hồng Thắm |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Chiều thứ 5 (12/8), 15h30 |
16 |
Phân lập chất từ cao n-hexane của lá cây Lý ̣(Syzygium jambos L.), họ Sim (Myrtaceae) |
B1705276 |
Đặng Nguyễn Chính Kiệt |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Sáng thứ 6 (13/8), 7h30 |
17 |
Phân lập chất từ cao n-hexane của thân củ Bí kỳ nam ̣(Hydnophytum formicarum Jack), họ Cà Phê (Rubiaceae) |
B1705286 |
Dương Minh Nhật |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Sáng thứ 6 (13/8), 8h00 |
18 |
Phân lập chất từ cao ethyl acetate của lá cây Vọng cách (Premna serratifolia L.), họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae) |
B1705317 |
Nguyễn Minh Toàn |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Sáng thứ 6 (13/8), 8h30 |
19 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của cao chiết lá Thanh Trà (Bouea oppositifolia (Roxb.) Meisn.) ở tỉnh Vĩnh Long |
B1705255 |
Lê Thị Cẩm Duyên |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Sáng thứ 6 (13/8), 9h00 |
20 |
Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa cao phân đoạn từ cây Luân thùy cam bốt ̣(Spirolobium cambodianum Bail), họ Trúc Đào ̣(Abocynaceae) |
B1705308 |
Nguyễn Văn Thắm |
PGS.TS Nguyễn Trọng Tuân |
Sáng thứ 6 (13/8), 9h30 |