Main research fields
- Bioproducts (biofuels, bio-surfactants, bio-lubricating oils and greases)
- Pharmaceutical Chemistry (natural products and organic synthesis)
- Study of biodiversity, environment, natural resources management
- Sciences and material technology with nano structures
- Mathematical modeling
Some fields have been researched
- Optimization theory and application, analysis and application (partial differential equation), dynamical systems, probability, statistic and applications, effective mathematics teaching.
- New materials: nanoparticles, nanowires and semiconductor nanostructures, wavelet transform applications in geophysics, particle physics, spectral theory and application, biomedical physics and the environment.
- Synthesize some derivatives, prepare bio-diesel, synthesize biological surface-active compounds, synthesize potential inhibitors to enzymes, prepare stable emulsions, pharmaceutical chemistry, interaction chemistry, examine and isolate some of organic compounds.
- Study the immune effects and biological application, isolate and select nitrogen-fixing bacteria, isolate and examine the decomposition ability of microbe, biodiversity.
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH SINH VIÊN
TT | Tên đề tài | CNĐT | CBHD | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Khảo sát thành phần dưỡng chất, hoạt tính sinh học của cây Bồ công anh Việt Nam (Lactuca India. L) và ảnh hưởng của pH đến cao có hoạt tính |
Huỳnh Văn Lợi Hóa học K40 |
TS. Tôn Nữ Liên Hương | 15 |
2 | Trích ly và khảo sát khả năng kháng oxi hóa hợp chất polyphenol của cây An xoa (Helicteres hirsuta Lour) | Lâm Kim Yến Hóa dược 1 K40 |
ThS. Lâm Phước Điền | 15 |
3 | Kết hợp bài toán phân tích chùm và chuỗi thời gian mờ trong xây dựng mô hình dự báo cùng một số ứng dụng trong thủy văn |
Lâm Nguyệt Thanh Toán UD K40 |
TS. Võ Văn Tài | 12 |
4 | Nghiên cứu luật số lớn của dãy các biến ngẫu nhiên phụ thuộc |
Lê Nguyễn Thúy Vân Toán UD 2 K40 |
TS. Lâm Hoàng Chương | 10 |
5 | Phân lập các hợp chất hóa học từ cây Cỏ sữa lá lớn (Euphorbia hirta L.) |
Lê Thị Tuyết Nhi Hóa dược 1 K40 |
ThS. Lê Thị Bạch | 14.5 |
6 | Khảo sát, tách chiết và tạo sản phẩm sáp đuổi muỗi từ thực vật ở Đại học Cần Thơ | Mai Hồng Tân Sinh học K40 |
CN. Trương Thị Phương Thảo | 15 |
7 | Trích ly chất hóa học và khảo sát hoạt tính kháng nấm Pyricularia oryzae, Fusarium oxysporum gây bệnh trên cây trồng trong điều kiện phòng thí nghiệm của loài địa y Dirinaria applanata | Ngô Thị Lan Hương Hóa học K40 |
TS. Ngô Thanh Phong | 15 |
8 | Nghiên cứu quy trình chế tạo bột huỳnh quang ứng dụng cho LED phát quang ánh sáng trắng | Ngô Trần Phương Vy Vật lý kỹ thuật K40 |
ThS. Nguyễn Thị Kim Chi | 15 |
9 | Nghiên cứu tổng hợp Bis(4-methoxybenzyl)amine | Nguyễn Ngọc Phương Duyên Hóa dược K41 |
TS. Trần Quang Đệ | 15 |
10 | Trích ly methyl β-orinol carboxylate từ địa y Parmotrema tinctorum và thử nghiệm hoạt tính kháng nấm Colletotrichum sp. trong điều kiện nhà lưới |
Nguyễn Tài Lộc Hóa dược 2 K40 |
Nguyễn Thị Thu Nga Khoa NN&SHUD |
14 |
11 | Tổng hợp và đánh giá hoạt tính kháng khuẩn của một số dẫn xuất Naphthalene-1,3,4-Oxadiazole |
Nguyễn Thị Cẩm Hồng Hóa dược 2 K40 |
PGS.TS. Bùi Thị Bửu Huê | 15 |
12 | Phân lập vi sinh vật có khả năng lên men ethanol vỏ trái cây |
Thái Mẫn Nhu Sinh học K40 |
ThS. Lê Hồng Phương | 15 |
13 | Phân lập vi sinh vật có khả năng chuyển hóa nhằm tái sử dụng phụ phẩm glycerol từ quá trình tổng hợp biodiesel |
Thái Thanh Nhi Sinh học K40 |
TS. Nguyễn Thị Phi Oanh | 14 |
14 | Khảo sát hoạt tính bảo vệ gan của cao chiết cây An Xoa (Helicteres hirsuta Lour) trên mô hình gan chuột bị gây độc bằng CCl4 |
Trần Huỳnh Hoàng Lộc Hóa dược 1 K40 |
TS. Nguyễn Trọng Tuân | 15 |
15 | Nghiên cứu tính chất điện tử của cấu trúc siêu mạng dựa trên dãy dị chất ZnO/GaN kiểu armchair bằng phương pháp phiếm hàm mật độ |
Trần Thị Cẩm Thi VLKT K40 |
PGS.TS. Nguyễn Thành Tiên | 12 |
16 | Nghiên cứu chế tạo TiO2 cấu trúc nano ứng dụng cho pin năng lượng mặt trời |
Trương Hồng Thảo Nguyên VLKT K40 |
TS. Nguyễn Trí Tuấn | 15 |
17 | Chiết kim loại vanadi từ dung dịch axít sulfuric bằng các chất chiết xuất (extractants) |
Trương Ngọc Quỳnh Giao VLKT K40 |
TS. Nguyễn Thị Hồng | 15 |
18 | Khảo sát hoạt tính hạ glucose huyết từ cao chiết lá cây mật gấu (Vernonia amygdalina) |
Võ Lê Thanh Phong Hóa dược 1 K40 |
PGS.TS. Đái Thị Xuân Trang | 15 |
TT | Tên đề tài | CNĐT | CBHD | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo màng tách dầu/ nước và ứng dụng trong xử lý ô nhiễm tràn dầu | Huỳnh Lê Vĩ Hào | Ngô Trương Ngọc Mai | 13 |
2 | Nghiên cứu sàng lọc một số loại cao chiết của các thảo dược ở vùng đồng bằng sông Cửu Long nhằm tăng cường hệ miễn dịch cho cá tra | Đinh Thị Diễm Sương | Lê Thị Bạch | 13 |
3 | Khảo sát khả năng ức chế enzyme Tyrosinase in vitro của ba loại cây rau thường gặp: tía tô (Perilla frutescens), ngãi cứu (Artemisia vulgaris) và diếp cá (Houttuynia cordata) | Nguyễn Thành Lập | Nguyễn Trọng Tuân | 13 |
4 | Đánh giá khả năng trả nợ vay của khách hàng bằng các phương pháp phân loại | Phan Bảo Châu | Nguyễn Thị Hồng Dân | 15 |
5 | Phối trộn kem trị mụn từ cao chiết vỏ chuối xiêm (Musa paradisiaca L.) và dầu dừa (Cocos nucifera) | Dương Thị Yến Phi | Huỳnh Anh Duy | 13 |
6 | Xây dưng quy trình định lượng eucalyptol trong các chế phẩm trị ho tan đờm có trên thị trường thành phố Cần Thơ bằng sắc ký khí với đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC-FID) | Ngô Bảo Chân | Nguyễn Thị Diệp Chi | 12 |
7 | Nghiên cứu bào chế trà túi ọc an thần từ dây lạc tiên (Passiflora foetida L.), lá sen (Nelumbo nucifera G.) và lá vông (Erythrina orientalis) | Trần Thị Huỳnh Liên | Lâm Phước Điền | 12 |
8 | Nghiên cứu bào chế kem bôi da làm lành vết thương từ dịch chiết ethanol của rau Diếp cá (Houttuynia cordata) | Trần Thanh Xuân | Lê Thanh Phước | 13 |
9 | Tổng hợp và đánh giá hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất Naphthalene – Benzimidazole | Phùng Văn Bình | Bùi Thị Bửu Huê | 13 |
10 | Điều tra, xây dựng bản đồ phân bố và lập cơ sở dữ liệu của một số cây thuốc có tác dụng điều trị bệnh mất ngủ tại Thành phố Cần Thơ | Bùi Nhi Bình | Trương Thị Phương Thảo | 13.5 |
11 | Xây dựng bộ hình ảnh đặc điểm phân loại và phân bố của các loài thực vật tại khu 2, trường Đại học Cần Thơ | Lữ Thành Thuận | Nguyễn Kim Đua | 13.5 |
TT | Tên đề tài | CNĐT | CBHD | Kinh phí (triệu đồng) |
1 | Khảo sát hoạt tính ức chế enzyme Tyrosinase in vitro của một số loài thực vật trên địa bàn thành phố Cần Thơ | Cao Vĩ Đạt | Nguyễn Trọng Tuân | 11.5 |
2 | Nghiên cứu chiết xuất và ứng dụng tinh dầu Tràm trà (Melaleuca alternifolia) trong sản xuất nước súc miệng. | Dương Mộng Hòa | Nguyễn Thị Diệp Chi | 11.5 |
3 | Bào chế và thử nghiệm sinh khả dụng in vitro của hệ phân tán liposome metformin | Lê Trọng Nghĩa | Lê Thanh Phước | 11.5 |
4 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và kháng nấm của tinh dầu và các dịch chiết khác nhau của cỏ Cứt Lợn, cỏ Mực | Mai Trung Toàn | Lê Thị Bạch | 11.5 |
5 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và kháng nấm của tinh dầu và dịch chiết lá Trầu không Piper betle L. (Piper siriboa L) | Nguyễn Thiện Chí | Nguyễn Thị Thu Thủy | 11.5 |
6 | Xây dựng quy trình điều chế gel làm lành vết thương và bột bổ sung khoáng từ trái Lêkima (Pouteria lucuma) trồng ở huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Phạm Hồng Phong | Lê Hoàng Ngoan | 11.5 |
7 | Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa, kháng khuẩn và kháng nấm của tinh dầu và các dịch chiết khác nhau của cây rau Diếp cá và cây Sầu đâu ậu Giang | Tống Khánh Linh | Bùi Thị Bửu Huê | 11.5 |
8 | Đánh giá hoạt tính kháng oxy hóa và kháng khuẩn của cao chiết từ thân và lá cây bọ mắm Pouzolzia zeylanica. | Trần Chí Linh | Võ Thị Tú Anh | 11.5 |
9 | Phân tích thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của SV Trường Đại Học Cần Thơ | Trần Quốc Anh | Võ Văn Tài | 9 |
10 | Phân bố của bộ Rùa (Testudinata) ở khu Bảo tồn Lung Ngọc Hoàng, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | Trần Thiện Đức | Bùi Tấn Anh | 15 |
DANH SÁCH ĐỀ TÀI NCKH CẤP TRƯỜNG
Năm: 2017, 2016, 2015, 2014, 2013, 2012, 2011, 2009-2001
TT | Chủ nhiệm đề tài | Tên đề tài | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
Nghiên cứu chế tạo bột phosphor SAOS ứng dụng cho LED phát quang ánh sáng trắng trên cơ sở các vật liệu oxit kim loại pha tạp đất hiếm |
30 |
2 | Trần Quang Đệ | Ứng dụng phản ứng Japp–Klingemann để tổng hợp một số dẫn xuất Pyrazolo-pyridazine | 25 |
3 |
Nguyễn Thị Kim Ngân |
Rã Higgs boson trong các mô hình mở rộng của mô hình chuẩn |
25 |
4 | Nguyễn Trí Tuấn | Tổng hợp nano ZnO và đánh giá khả năng diệt khuẩn gây bệnh trên tôm | 30 |
5 |
Lê Thanh Tùng |
Nghiên cứu tính khả vi cấp hai của hàm giá trị tối ưu và hàm nghiệm hữu hiệu của bài toán tối ưu hóa có tham số |
18 |
TT | Chủ nhiệm đề tài | Tên đề tài | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Nguyễn Trọng Tuân | Khảo sát thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của Bạc đầu ông (Vernonia cinerea) họ Cúc (Asteraceace) | 28 |
2 | Phạm Bích Như | Nghiên cứu đồng cấu chuyển Singer trên trường có đặc số p lẻ | 19 |
3 | Võ Văn Tài | Phân tích thống kê các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên Trường đại học Cần Thơ | 29 |
4 | Nguyễn Thị Phi Oanh | Phân lập vi khuẩn có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ có vòng thơm trong bể nước thải của Khoa Khoa Học Tự Nhiên | 28 |
5 | Lâm Hoàng Chương | Các định lý giới hạn cho quá trình ngẫu nhiên dừng | 19 |
6 | Nguyễn Thị Kim Đua | Sàng lọc cây thuốc có khả năng kháng đông tau protein gây bệnh Alzheimer | 28 |
7 | Phan Kim Định | Đánh giá khả năng kháng oxy hóa và hoạt tính bảo vệ gan của một số loài thảo dược thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) trên mô hình chuột | 29 |
TT | Chủ nhiệm đề tài | Tên đề tài | Kinh phí (Triệu đồng) |
1 | Đái Thị Xuân Trang | Khảo sát thành phần hóa học, khả năng kháng oxy hóa và khả năng kháng Enterobacter cloacae của các cao chiết từ cây Cỏ Mực (Eclipta alba) | 15 |
2 | Đặng Long Quân | Chế tạo vật liệu xúc tác nano cấu trúc lõi-vỏ platinum-ruthenium cho điện cực pin nhiên liệu dùng methanol trực tiếp | 24 |
3 | Lê Hoàng Ngoan | Nghiên cứu tổng hợp các dẫn xuất mới của 1,2,3-triazole từ vanillin | 20 |
4 | Nguyễn Thành Tiên | Nghiên cứu trạng thái điện tử và phổ hấp thụ của các chấm lượng tử có hình dạng khác nhau bằng phương pháp mô phỏng | 12 |
5 | Nguyễn Trí Tuấn | Tổng hợp, khảo sát tính chất quang của vật liệu ZnO cấu trúc nano | 15 |
6 | Nguyễn Văn Đạt | Xây dựng qui trình công nghệ sản xuất thử nghiệm biodiesel từ dầu dừa bằng phương pháp tiết kiệm năng lượng | 15 |
7 | Tôn Nữ Liên Hương | Phân lập, xác định cấu trúc hợp chất biến dưỡng thứ cấp của cây Thù lù cạnh (Physalis angulata L.) thuộc họ Cà (Solanaseae) và đề xuất giải pháp ứng dụng của cây trong y dược | 15 |
8 | Trần Văn Lý | Nghiên cứu hàm mật độ chỉ số sáng tại TP Cần Thơ bằng dữ liệu mô phỏng từ mô hình HMM | 23 |
9 | Trương Thị Phương Thảo | Khảo sát khả năng kháng oxy hóa của rau sam Portulaca oleracea L | 23 |
10 | Võ Văn Tài | Phân lập bằng phương pháp Bayes và ứng dụng trong đánh giá khả năng trả nợ vay tại ngân hàng | 12 |
11 | Đinh Ngọc Quý | Nghiên cứu tồn tại nghiệm và ổn định nghiệm cho bài toán tối ưu đa trị | 25 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
01 |
Phạm Thị Bích Thảo |
Nghiên cứu hiện tượng chuyển dời quang giữa các vùng con trong giếng lượng tử dựa trên vật liệu GaN |
48 |
02 |
Nguyễn Trọng Tuân |
Khảo sát thành phần hóa học và khả năng ức chế enzyme xanthine oxidase invitro của các cao chiết từ lá Sa kê (Artocarpus altilis) |
50 |
03 |
Lê Thanh Tùng |
Nghiên cứu điều kiện tối ưu & tính ổn định nghiệm của bài toán tối ưu hóa & các bài toán liên quan |
40 |
04 |
Đinh Ngọc Quý |
Nghiên cứu một số dạng mở rộng của nguyên lý biến phân và ứng dụng |
45 |
05 |
Phạm Vũ Nhật |
Nghiên cứu cấu trúc và tác dụng của các hợp chất Pt(II) bất đối xứng với guanine và guanosine bằng phương pháp tính toán hóa lượng tử |
50 |
06 |
Nguyễn Hữu Khánh |
Phân tích tính ổn định trong mô hình toán học của sự lan truyền virut cúm A H1N1 |
42 |
07 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Khảo sát thành phần chất dinh dưỡng, cô lập hợp chất có khả năng ứng dụng trong y dược trong cây Chùm ngây, Moringa oleifera, vùng An Giang và Cần Thơ |
50 |
08 |
Võ Văn Tài |
Chuỗi thời gian và ứng dụng trong dự báo đỉnh lũ tại hai trạm đầu nguồn Sông Tiền và Sông |
50 |
09 |
Nguyễn Văn Đạt |
Nghiên cứu giải pháp cải thiện độ bền oxi hóa của dầu diesel sinh học tổng hợp từ dầu hạt cao su |
35 |
10 |
Trần Yến Mi |
Khảo sát cấu trúc lớp của kim loại lỏng có bề mặt tự do bằng phương pháp mô phỏng trên máy tính |
40 |
11 |
Nguyễn Thanh Phong |
Các hiệu ứng vật lý mới của mô hình đối xứng A4 |
35 |
12 |
Nguyễn Thị Kim Huê |
Đa dạng phiêu sinh thực vật (phytoplankton) vùng biển Phú Quốc Kiên Giang |
50 |
13 |
Ngô Thanh Phong |
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân hủy chất béo từ nước thải ở thành phố Cần Thơ |
50 |
14 |
Đặng Long Quân |
Nghiên cứu quy trình chế tạo vật liệu xúc tác nano platinum-ruthenium (Pt-Ru) trên nền carbon-carbon nanotubes (C-CNTs) ứng dụng cho pin nhiên liệu dùng methanol trực tiếp (DMFC) |
50 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất vật liệu SiO2 kích thước micro và nano từ tro vỏ trấu |
50 |
2 |
Lê Hoàng Ngoan |
Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học các dẫn xuất mới của 1,2,3-triazole |
50 |
3 |
Nguyễn Thành Tiên |
Mô phỏng transistor hiệu ứng trường dựa trên dây nano oxit kẽm |
45 |
4 |
Nguyễn Thanh Phong |
Cấu trúc zero trong ma trận khối lượng neutrino theo cơ chế seesaw và các hiệu ứng vật lý |
30 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Nguyễn Văn Đạt |
Nghiên cứu cải thiện độ bền oxi hóa của dầu diesel sinh học tổng hợp từ mỡ cá tra, cá basa |
40 |
2 |
Trần Thanh Mến |
Khảo sát khả năng ức chế enzyme thủy phân tinh bột và chống oxy hóa của một số dược liệu dân gian |
|
3 |
Ngô Thanh Phong |
Khảo sát động thái của vi khuẩn cố định đạm Pseudomonas trong đất vùng rễ lúa |
75 |
4 |
Nguyễn Thanh Phong |
Sự tái chuẩn hóa và hiệu ứng vật lý trong mô hình đối xứng S_4 |
25 |
5 |
Nguyễn Thành Tiên |
Nhân tố ảnh hưởng độ linh động khí điện tử hai chiều trong cấu trúc MgZnO/ZnO với các cấu hình tạp khác nhau |
36 |
6 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Phân lập các hợp chất hữu cơ có tiềm năng điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 từ một số thực vật địa phương |
80 |
7 |
Đái Thị Xuân Trang |
Hiệu quả hạ đường huyết trên chuột bằng thảo dược địa phương |
80 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Kinh phí (triệu đồng) |
1 |
Ngô Thanh Phong |
Đánh giá mức độ thay thế phân đạm của một số dòng vi khuẩn cố định đạm với cây lúa |
80 |
2 |
Nguyễn Hữu Khánh |
Mô hình đối lưu nhiệt và ứng dụng nghiên cứu biến đổi khí hậu |
25 |
3 |
Nguyễn Thanh Phong |
Nghiên cứu, xây dựng lại mô hình đối xứng S_4 nhằm giải thích sự bất đối xứng vật chất-phản vật chất của vũ trụ thông qua quá trình leptogenesis và tiên đoán về góc trộn . |
18 |
4 |
Nguyễn Thi Dơn |
Phân lập và nhận diện vi khuẩn hóa tan P, K từ vật liệu phogn hóa núi Cấm, núi Dài và núi Két, Bày núi AnGiang |
|
5 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Tổng hợp thủy nhiệt và nghiên cứu tính chất quang của các hạt vi cầu và nano hình cầu xốp ZnS |
30 |
6 |
Nguyễn Văn Đạt |
Sản xuất dầu diesel sinh học từ các nguồn biomass khác nhau ở quy mô Phòng TN |
30 |
7 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Khảo sát sơ bộ thành phần hóa học của cây cỏ xước Achyranthes aspera L., họ Rau dền (Amaranthaceae) |
19 |
8 |
Trần Yến Mi |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của các hạt nano từ Fe3O4. |
30 |
9 |
Võ Văn Tài |
Phân tích thống kê điểm rèn luyện và kết quả học tập của sinh viên đại học Cần Thơ giai đoạn 2007 - 2011 |
40 |
TT |
Chủ nhiệm đề tài |
Tên đề tài |
Năm |
1 |
Nguyễn Hữu Khánh |
Sử dụng phần mềm Toán học hỗ trợ cho việc giảng dạy bậc đại học |
2009 |
2 |
Nguyễn Hữu Hòa |
Nghiên cứu phát triển hệ thống thông tin quản lý phòng thực hành máy tính, nhằm hỗ trợ công tác quản lý, giảng dạy và học tập |
2008 |
3 |
Bùi Thị Bửu Huê |
Điều chế dầu diesel sinh học từ dầu mỡ đã qua sử dụng |
2008 |
4 |
Lê Thanh Phước |
Phối chế các hệ nhũ tương bền “dầu trong nước” của hệ dầu khoáng với ba hợp chất hoạt động bề mặt có độ phân cực khác nhau |
2008 |
5 |
Nguyễn Thành Tiên |
Nghiên cứu lý thuyết về tính dẫn điện của hệ điện tử hai chiều trong các cấu trúc giếng lượng tử dựa trên các tinh thể bán dẫn có tính đối xứng lập phương và đối xứng lục giác. |
2008 |
6 |
Nguyễn Trí Tuấn |
Nghiên cứu tính chất quang và tổng hợp các hạt nano tinh thể ZnS:TM,RE |
2008 |
7 |
Nguyễn Hữu Hòa |
CTU Data Warehouse |
2007 |
8 |
Nguyễn Đức Khoa |
Lập chỉ mục tìm kiếm dữ liệu theo thời gian bằng phương pháp mã hóa chuỗi văn bản |
2006 |
9 |
Nguyễn Trọng Tuân |
Khảo sát hóa học và đặc tính dẫn dụ côn trùng trên từng phân đoạn ly trích của vỏ cây Hậu phát (Cinnamomum inners Reinw) |
2005 |
10 |
Hồ Hữu Lộc |
Tăng cường khả năng tự đọc hiểu các giáo trình môn Toán cao cấp nhờ sự trợ giúp của máy tính. |
2004 |
11 |
Nguyễn Nhị Gia Vinh |
Thử nghiệm mô hình dự báo mực nước trên một nhánh sông bằng mạng Neural |
2004 |
12 |
Bùi Quốc Chính |
Nghiên cứu và phát triển hệ quản trị cơ sở dữ liệu HSQL |
2003 |
13 |
Ngô Thanh Phong |
Nghiên cứu đa dạng sinh học vi khuẩn nốt rễ đậu nành bằng phương pháp 16-23S-IGS |
2003 |
14 |
Dương Hiếu Đẩu |
Dùng chương trình Interactive Physics hỗ trợ giảng dạy Vật Lý |
2002 |
15 |
Nguyễn Minh Trung |
Nghiên cứu khả năng triển khai phần mềm DELPHI thay thế TURBO PASCAL trong giảng dạy cho sinh viên khối kỹ thuật và nông nghiệp |
2002 |
16 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Góp phần tìm hiểu thành phần hoá học và hoạt tính sinh học cuả 2 cây Cỏ Lưỡi Rắn, và Cỏ Lưỡi rắn trắng (Hedyoyis corymbosa L.và Hedyotis diffusa Roxb.) |
2002 |
17 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Khảo sát và phân lập một số hợp chất hữu cơ có tiềm năng điều trị bệnh đái tháo đường tuýp II từ một số loài thực vật đặc trưng ở đồng bằng sông Cửu Long |
2001 |
18 |
Bùi Quốc Chính |
Nghiên cứu hệ thống khởi động không đĩa cứng cho Windows 2000 |
2001 |
19 |
Huỳnh Thanh Tuấn |
Máy đo thời gian và photogate |
2001 |
20 |
Huỳnh Thanh Tuấn |
Bộ thí nghiệm đo cảm ứng từ |
2001 |
21 |
Nguyễn Thị Diệp Chi |
Nghiên cứu phương pháp xác định H2S trong nước thải tại lò giết mổ gia súc tập trung Tp Cần Thơ bằng phương pháp điện hóa. Sử dụng điện cực chọn lọc ion Ag2S |
2001 |
22 |
Phạm Thị Nga |
Điều tra và lập danh mục thực vật có hoa song tử điệp trong tỉnh Cần Thơ |
2001 |
23 |
Tôn Nữ Liên Hương |
Góp phần tìm hiểu thành phần hoá học cuả Cỏ Lưỡi Rắn, Hedyotis corymbosa L., thuộc họ Cà phê (Rubiaceae) |
2001 |
-
Graduation Ceremony for the academic year 2020-2021
On February 26th, 2022, the College of Natural Sciences officially held the Graduation Ceremony for 213 new bachelors in the fields of Applied Mathema... -
Visiting Huong Duong orphanage
Every year on Lunar New Year, the Union members of the College of Natural Sciences visit the children at the Huong Duong orphanage in Cai Tac Town, Ch... -
Online course: Molecular and Materials Modeling
Responsible persons: Teaching assistant: Assoc. Prof. Dr. Pham Vu Nhat Operation assistant: Dr. Nguyen Quoc Chau Thanh Lecturers: Prof. Dr. Daniel Es... -
Course: Bioinorganic Chemistry
Responsible persons: Teaching assistant: Dr. Luong Thi Kim Nga Operation assistant: Dr. Le Thi Bach Lecturers: Dr. Tatjana Parac-Vogt, KU Leuven, Bel... -
Quality assessment at program level according to AUN-QA criteria for the Bachelor in Chemistry program at Can Tho University, from 13th-17th December 2021
AUN: ASEAN University Network AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) is AUN's specialized network for higher education quality assuran...